🔍
Search:
SỰ THỎA THUẬN
🌟
SỰ THỎA THUẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
서로 의견이 일치함. 또는 그 의견.
1
SỰ THỎA THUẬN, THỎA THUẬN:
Việc ý kiến của nhau nhất trí. Hoặc ý kiến đó.
-
Danh từ
-
1
세부적인 항목을 세워 맺은 약속.
1
SỰ THỎA THUẬN:
Sự hứa hẹn xây dựng và thống nhất các hạng mục chi tiết.
-
2
국가 간의 합의에 따라 세부적인 항목을 세워 서로의 권리와 의무를 정한 약속. 또는 그런 문서.
2
ĐIỀU ƯỚC, HIỆP ƯỚC:
Việc xây dựng các hạng mục chi tiết theo sự thỏa thuận giữa các quốc gia, hứa hẹn định ra nghĩa vụ hay quyền lợi của nhau. Hoặc văn bản như vậy.
-
Danh từ
-
1
문제가 되었던 일이 해결될 수 있도록 결정됨.
1
HƯỚNG GIẢI QUYẾT, SỰ THỎA THUẬN, SỰ DÀN XẾP, SỰ KẾT LUẬN:
Điều được quyết định để một việc đang gặp vấn đề có thể được giải quyết.
-
Danh từ
-
1
서로 의논하여 의견을 일치시킴.
1
SỰ THỎA THUẬN, SỰ NHẤT TRÍ, SỰ THỐNG NHẤT Ý KIẾN:
Sự bàn bạc và thống nhất ý kiến với nhau.
-
2
경쟁 입찰에서 입찰자들이 부당하게 미리 의논하여 입찰 가격을 정함.
2
SỰ THÔNG ĐỒNG, SỰ CÂU KẾT:
Việc những người tham gia đấu thầu lén thảo luận trước với nhau để định ra giá đấu thầu.
🌟
SỰ THỎA THUẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
계약의 내용을 적고 계약이 성립되었음을 증명하는 문서.
1.
BẢN HỢP ĐỒNG:
Văn bản ghi nội dung của hợp đồng và chứng minh sự thỏa thuận đã được thành lập.
-
Danh từ
-
1.
세부적인 항목을 세워 맺은 약속.
1.
SỰ THỎA THUẬN:
Sự hứa hẹn xây dựng và thống nhất các hạng mục chi tiết.
-
2.
국가 간의 합의에 따라 세부적인 항목을 세워 서로의 권리와 의무를 정한 약속. 또는 그런 문서.
2.
ĐIỀU ƯỚC, HIỆP ƯỚC:
Việc xây dựng các hạng mục chi tiết theo sự thỏa thuận giữa các quốc gia, hứa hẹn định ra nghĩa vụ hay quyền lợi của nhau. Hoặc văn bản như vậy.